Đọc nhanh: 好人做到底 (hảo nhân tố đáo để). Ý nghĩa là: đã thương thì thương cho trót.
好人做到底 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đã thương thì thương cho trót
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 好人做到底
- 45 名 精兵 渡江 作战 , 敌人 建立 防守 攻势 , 做好 作战 准备
- 45 chiến sĩ tinh nhuệ vượt sông chiến đấu, địch lập trận địa phòng ngự và chuẩn bị xung trận.
- 上边 没 说话 , 底下人 不好 做主
- cấp trên không nói gì, cấp dưới không thể tự quyết được.
- 别 给 他 钱 , 他 是 个 好吃懒做 的 人
- Đừng cho hắn ta tiền, hắn là kiểu người ham ăn nhác làm đó.
- 培养人才 , 重要 的 一条 是 要 做到 学以致用
- Bồi dưỡng nhân tài quan trọng nhất là áp dụng những thứ đã học được.
- 在 雨季 到来 之前 做好 防汛 准备
- trước khi mùa mưa đến phải chuẩn bị tốt công tác phòng lụt.
- 他 对 陌生人 感到 不怎么 好奇
- Anh ấy không mấy tò mò về người lạ.
- 他 给 人民 做 了 许多 好事
- anh ấy làm nhiều việc tốt cho nhân dân.
- 一个 人 呆 在 家里 没有 事情 做 , 好 无聊 啊
- Ở nhà một mình không có gì làm, chán quá đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
做›
到›
好›
底›