说到 shuō dào
volume volume

Từ hán việt: 【thuyết đáo】

Đọc nhanh: 说到 (thuyết đáo). Ý nghĩa là: (giới từ) như cho, đề cập đến, nói về. Ví dụ : - 他说到这里突然打住了。 anh ấy nói đến đây đột nhiên dừng lại.. - 这次,我们绝对说到做到。 Lần này chúng ta chắc chắn nói được làm được.. - 这话说到坎儿上了。 nói đến điểm chính rồi.

Ý Nghĩa của "说到" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

说到 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. (giới từ) như cho

(preposition) as for

Ví dụ:
  • volume volume

    - shuō dào 这里 zhèlǐ 突然 tūrán 打住 dǎzhù le

    - anh ấy nói đến đây đột nhiên dừng lại.

  • volume volume

    - 这次 zhècì 我们 wǒmen 绝对 juéduì 说到做到 shuōdàozuòdào

    - Lần này chúng ta chắc chắn nói được làm được.

  • volume volume

    - 这话 zhèhuà shuō dào 坎儿 kǎner shàng le

    - nói đến điểm chính rồi.

  • volume volume

    - hěn 痛快 tòngkuài shuō dào 哪儿 nǎér 做到 zuòdào 哪儿 nǎér

    - Anh ấy rất ngay thẳng, nói tới đâu là làm tới đó.

  • volume volume

    - 的话 dehuà shuō dào 半中腰 bànzhōngyāo jiù 停住 tíngzhù le

    - anh ta đang nói nửa chừng thì im bặt

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

✪ 2. đề cập đến

to mention

✪ 3. nói về

to talk about

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 说到

  • volume volume

    - 他们 tāmen shuō dào 有钱 yǒuqián jiù néng 摆平 bǎipíng

    - Bọn họ nói "có tiền là có công bằng".

  • volume volume

    - 的话 dehuà shuō dào 半中腰 bànzhōngyāo jiù 停住 tíngzhù le

    - anh ta đang nói nửa chừng thì im bặt

  • volume volume

    - shì 说到做到 shuōdàozuòdào de 主儿 zhǔér

    - anh ấy là người đã nói là làm.

  • volume volume

    - shì 快性 kuàixìng rén 想到 xiǎngdào 什么 shénme jiù shuō 什么 shénme

    - anh ấy là người thẳng thắn, nghĩ gì nói nấy.

  • volume volume

    - shuō 看到 kàndào le de 当事人 dāngshìrén 进入 jìnrù 村舍 cūnshè

    - Bạn nói rằng bạn đã nhìn thấy khách hàng của tôi bước vào ngôi nhà nhỏ?

  • volume volume

    - 果真 guǒzhēn 说到做到 shuōdàozuòdào

    - anh ấy quả thật nói làm là làm.

  • volume volume

    - 说不上 shuōbùshàng dào 农场 nóngchǎng de 怎么 zěnme zǒu

    - anh ấy cũng không nói được đường đến nông trường đi như thế nào.

  • volume volume

    - 东张西望 dōngzhāngxīwàng 道听途说 dàotīngtúshuō 决然 juérán 得不到 débúdào 什么 shénme 完全 wánquán de 知识 zhīshí

    - nhìn xuôi trông ngược, chỉ nghe chuyện vỉa hè, nhất định không thể có được những kiến thức đầy đủ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:đao 刀 (+6 nét)
    • Pinyin: Dào
    • Âm hán việt: Đáo
    • Nét bút:一フ丶一丨一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGLN (一土中弓)
    • Bảng mã:U+5230
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+7 nét)
    • Pinyin: Shuì , Shuō , Tuō , Yuè
    • Âm hán việt: Duyệt , Thoát , Thuyết , Thuế
    • Nét bút:丶フ丶ノ丨フ一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVCRU (戈女金口山)
    • Bảng mã:U+8BF4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao