误时 wù shí
volume volume

Từ hán việt: 【ngộ thì】

Đọc nhanh: 误时 (ngộ thì). Ý nghĩa là: Lỗi lầm.

Ý Nghĩa của "误时" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

误时 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Lỗi lầm

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 误时

  • volume volume

    - 手民之误 shǒumínzhīwù ( 旧时 jiùshí zhǐ 印刷 yìnshuā shàng 发生 fāshēng de 错误 cuòwù )

    - lỗi xếp chữ.

  • volume volume

    - 也许 yěxǔ 溶血 róngxuè 只是 zhǐshì 抽血 chōuxuè shí de 失误 shīwù

    - Có thể cơn tan máu chỉ là một cuộc rút máu tồi tệ.

  • volume volume

    - 农时 nóngshí

    - không để lỡ thời vụ nông nghiệp.

  • volume volume

    - 赴约 fùyuē 不能 bùnéng 过时 guòshí 以免 yǐmiǎn 误事 wùshì

    - Đi hẹn không thể trễ giờ tránh làm lỡ việc.

  • volume volume

    - 错误 cuòwù 有时 yǒushí shì 避免 bìmiǎn 不了 bùliǎo de

    - Sai lầm đôi khi không thể tránh khỏi.

  • volume volume

    - 航班 hángbān 延误 yánwu le 两个 liǎnggè 小时 xiǎoshí

    - Chuyến bay bị trì hoãn hai giờ.

  • volume volume

    - 不想 bùxiǎng 耽误 dānwu 大家 dàjiā de 时间 shíjiān

    - Tôi không muốn lỡ thời gian của mọi người.

  • volume volume

    - 我怕 wǒpà 耽误 dānwu de 时间 shíjiān tán le 一会儿 yīhuìer jiù 告辞 gàocí zǒu le

    - tôi sợ làm lỡ thời gian của anh ấy, nói chuyện một lúc thì cáo từ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+3 nét)
    • Pinyin: Shí
    • Âm hán việt: Thì , Thời
    • Nét bút:丨フ一一一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ADI (日木戈)
    • Bảng mã:U+65F6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ngộ
    • Nét bút:丶フ丨フ一一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVRMK (戈女口一大)
    • Bảng mã:U+8BEF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao