Đọc nhanh: 误时 (ngộ thì). Ý nghĩa là: Lỗi lầm.
误时 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Lỗi lầm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 误时
- 手民之误 ( 旧时 指 印刷 上 发生 的 错误 )
- lỗi xếp chữ.
- 也许 溶血 只是 抽血 时 的 失误
- Có thể cơn tan máu chỉ là một cuộc rút máu tồi tệ.
- 不 误 农时
- không để lỡ thời vụ nông nghiệp.
- 赴约 不能 过时 , 以免 误事
- Đi hẹn không thể trễ giờ tránh làm lỡ việc.
- 错误 有时 是 避免 不了 的
- Sai lầm đôi khi không thể tránh khỏi.
- 航班 延误 了 两个 小时
- Chuyến bay bị trì hoãn hai giờ.
- 我 不想 耽误 大家 的 时间
- Tôi không muốn lỡ thời gian của mọi người.
- 我怕 耽误 他 的 时间 , 谈 了 一会儿 就 告辞 走 了
- tôi sợ làm lỡ thời gian của anh ấy, nói chuyện một lúc thì cáo từ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
时›
误›