Đọc nhanh: 网络安全 (võng lạc an toàn). Ý nghĩa là: An ninh mạng (tiếng Anh: Cybersecurity) đề cập đến các biện pháp được thực hiện để giữ thông tin điện tử một cách bảo mật và an toàn khỏi những thiệt hại hoặc trộm cắp.. Ví dụ : - 你们的网络安全性很高 An ninh mạng của bạn rất chặt chẽ.
网络安全 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. An ninh mạng (tiếng Anh: Cybersecurity) đề cập đến các biện pháp được thực hiện để giữ thông tin điện tử một cách bảo mật và an toàn khỏi những thiệt hại hoặc trộm cắp.
网络安全:国家安全包括的一项基本内容
- 你们 的 网络 安全性 很 高
- An ninh mạng của bạn rất chặt chẽ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 网络安全
- 他们 挑衅 邻国 的 国家 安全
- Họ khiêu khích an ninh quốc gia của nước láng giềng.
- 内部单位 治安 防控 网络 是 全局 社会治安 防控 体系 的 重要 组成部分
- Mạng lưới an ninh của nội bộ các đơn vị là một phần quan trọng của hệ thống kiểm soát và phòng ngừa an sinh xã hội nói chung.
- 这个 网络 门 很 安全
- Cổng mạng này rất an toàn.
- 你们 的 网络 安全性 很 高
- An ninh mạng của bạn rất chặt chẽ.
- 他 一再嘱咐 我 注意安全
- Anh ấy dặn đi dặn lại tôi chú ý an toàn.
- 网络 已经 覆盖 了 全国
- Mạng đã phủ sóng cả đất nước.
- 他 可以 依靠 全市 的 网络
- Anh ấy có cả một thành phố để loại bỏ.
- 你 可以 接通 全国 计算机网络
- Bạn có thể truy cập mạng máy tính quốc gia.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
全›
安›
络›
网›