Đọc nhanh: 误写 (ngộ tả). Ý nghĩa là: vô tình viết sai.
误写 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vô tình viết sai
to unwittingly write the wrong thing
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 误写
- 鲁迅 写 了 《 狂人日记 》
- Tác phẩm "Nhật ký người điên" là do Lỗ Tấn sáng tác.
- 不过 是 些小 误会 耳
- Chỉ là một vài hiểu lầm nhỏ mà thôi.
- 不 误 农时
- không để lỡ thời vụ nông nghiệp.
- 不要 给 孩子 灌输 错误 的 观念
- Đừng nhồi nhét quan niệm sai lầm cho con cái.
- 不要 附和 别人 的 错误
- Đừng hùa theo sai lầm của người khác.
- 不要 在 墙上 涂写 标语
- không được viết biểu ngữ lung tung lên tường.
- 及时 纠正 拼写错误
- Sửa lỗi chính tả kịp thời.
- 不要 重复 同样 的 错误
- Đừng lặp lại cùng một sai lầm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
写›
误›