Đọc nhanh: 误人子弟 (ngộ nhân tử đệ). Ý nghĩa là: (của một giáo viên lười biếng hoặc kém năng lực) để cản trở sự tiến bộ của học sinh, (của phương tiện truyền thông) để tuyên truyền lỗi, dẫn mọi người đi lạc.
误人子弟 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. (của một giáo viên lười biếng hoặc kém năng lực) để cản trở sự tiến bộ của học sinh
(of a lazy or incompetent teacher) to hamper students' progress
✪ 2. (của phương tiện truyền thông) để tuyên truyền lỗi
(of media) to propagate errors
✪ 3. dẫn mọi người đi lạc
to lead people astray
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 误人子弟
- 8 岁 孩子 营养不良 , 身高 比 同龄人 矮半截
- Trẻ 8 tuổi bị suy dinh dưỡng, chiều cao cũng thấp hơn so với các bạn cùng trang lứa.
- 膏梁子弟 ( 指 富贵 人家 的 子弟 )
- công tử bột; cậu ấm cô chiêu; con nhà giàu có quyền thế
- 不但 大人 遭殃 , 还 连带 孩子 受罪
- không những chỉ có người lớn gặp phải tai ương, mà trẻ con còn phải chịu liên luỵ.
- 一下子 来 了 这么 多 的 人 吃饭 , 炊事员 怕 抓挠 不 过来 吧
- một lúc có nhiều người đến ăn cơm, người phục vụ sợ lo không kịp!
- 中国 人常 说 隔辈亲 意思 是 老 人们 跟 孙子 , 孙女儿 的 感情 更好
- Người trung quốc thường có câu "gebeiqin" có nghĩa là ông bà có tuổi cùng với cháu trai, cháu gái tình cảm rất tốt
- 不以 一 眚 掩 大德 ( 不 因为 一个 人有 个别 的 错误 而 抹杀 他 的 大 功绩 )
- không vì một lỗi lầm nhỏ mà xoá đi công lao to lớn của người ta.
- 一个 人带 好 十多个 孩子 , 真 难 为了 她
- một người mà phải trông coi tốt hơn chục đứa trẻ thì thật là một việc khó cho cô ấy.
- 为什么 群众 这么 爱护 解放军 因为 解放军 是 人民 的 子弟兵
- vì sao nhân dân yêu mến quân giải phóng? bởi vì quân giải phóng là con em của nhân dân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
子›
弟›
误›