课外读物 kèwài dúwù
volume volume

Từ hán việt: 【khoá ngoại độc vật】

Đọc nhanh: 课外读物 (khoá ngoại độc vật). Ý nghĩa là: tài liệu đọc ngoại khóa.

Ý Nghĩa của "课外读物" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

课外读物 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tài liệu đọc ngoại khóa

extracurricular reading material

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 课外读物

  • volume volume

    - 儿童读物 értóngdúwù

    - sách báo nhi đồng

  • volume volume

    - 农村 nóngcūn 读物 dúwù

    - sách báo về nông thôn

  • volume volume

    - yòng 文艺 wényì 笔调 bǐdiào xiě le 许多 xǔduō 通俗 tōngsú 科学 kēxué 读物 dúwù

    - ông ấy đã sử dụng giọng văn nghệ thuật để viết rất nhiều sách khoa học phổ cập

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 我们 wǒmen yǒu 阅读课 yuèdúkè

    - Hôm nay chúng tôi có tiết đọc hiểu.

  • volume volume

    - 凡是 fánshì 动物 dòngwù dōu yǒu duì 外界 wàijiè de 刺激 cìjī 发生 fāshēng 比较 bǐjiào 灵敏 língmǐn de 感应 gǎnyìng de 特性 tèxìng

    - mọi động vật đều có tính cảm ứng tương đối nhạy với sự kích thích của bên ngoài.

  • volume volume

    - 从事 cóngshì 物理 wùlǐ 研究 yánjiū 这一 zhèyī 课题 kètí 许多年 xǔduōnián le

    - Anh ta đã nghiên cứu về vật lý và chủ đề này trong nhiều năm.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan zài 课外 kèwài 学习 xuéxí

    - Anh ấy thích học ngoài giờ học chính thức.

  • volume volume

    - 外界 wàijiè de 事物 shìwù 作用 zuòyòng 我们 wǒmen de 感觉器官 gǎnjuéqìguān zài 我们 wǒmen de 头脑 tóunǎo zhōng 形成 xíngchéng 形象 xíngxiàng

    - sự vật của thế giới bên ngoài ảnh hưởng lên cơ quan cảm giác của chúng ta, hình thành hình tượng trong não chúng ta.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Tịch 夕 (+2 nét)
    • Pinyin: Wài
    • Âm hán việt: Ngoại
    • Nét bút:ノフ丶丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NIY (弓戈卜)
    • Bảng mã:U+5916
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngưu 牛 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Vật
    • Nét bút:ノ一丨一ノフノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HQPHH (竹手心竹竹)
    • Bảng mã:U+7269
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+8 nét)
    • Pinyin: Dòu , Dú
    • Âm hán việt: Đậu , Độc
    • Nét bút:丶フ一丨フ丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVJNK (戈女十弓大)
    • Bảng mã:U+8BFB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khoá
    • Nét bút:丶フ丨フ一一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVWD (戈女田木)
    • Bảng mã:U+8BFE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao