Đọc nhanh: 宜喜宜嗔 (nghi hỉ nghi sân). Ý nghĩa là: vui giận đều đẹp. Khi vui hay khi giận đều rất đẹp.
宜喜宜嗔 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vui giận đều đẹp. Khi vui hay khi giận đều rất đẹp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宜喜宜嗔
- 今天 适宜 吃火锅
- Hôm nay thích hợp ăn lẩu.
- 今天 适宜 休息
- Hôm nay thích hợp nghỉ ngơi.
- 他们 宜 互相帮助
- Họ đương nhiên nên giúp đỡ lẫn nhau.
- 乘 长途汽车 唯一 可取之处 就是 旅费 便宜
- Cái hay duy nhất khi đi xe khách đường dài là chi phí đi lại rẻ
- 我 有 一个 小 紫砂壶 很 便宜 但是 我 特别 喜欢
- Tôi có một chiếc nồi đất nhỏ màu tím, rất rẻ, nhưng tôi đặc biệt thích nó.
- 他 做 这种 工作 很 相宜
- anh ấy làm công việc này rất thích hợp.
- 今派 我 处 王为国 同志 到 你 处 洽商 购书 事宜
- nay cử đồng chí Vương Vi Quốc đến chỗ đồng chí bàn bạc thủ tục mua sách.
- 他 是 第 16 号 最宜 与 之 婚配 的 钻石 王老五 哦
- Cử nhân đủ tư cách thứ mười sáu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
喜›
嗔›
宜›