Đọc nhanh: 诬告 (vu cáo). Ý nghĩa là: vu cáo; vu khống; vu oan (bịa tội tố cáo người khác); cáo gian, khép án. Ví dụ : - 他对被诬告愤愤不平。 Anh ta tức giận không chịu được với việc bị vu cáo oan.
诬告 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. vu cáo; vu khống; vu oan (bịa tội tố cáo người khác); cáo gian
无中生有地控告别人有犯罪行为
- 他 对 被 诬告 愤愤不平
- Anh ta tức giận không chịu được với việc bị vu cáo oan.
✪ 2. khép án
捏造事实来陷害
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 诬告
- 挟嫌 诬告
- ôm mối hận bị vu cáo.
- 专题报告
- báo cáo chuyên đề
- 她 被 人 诬告
- Cô ấy bị người khác vu cáo.
- 二十岁 时 告别 故乡 , 以后 一直 客居 成都
- hai mươi tuổi rời xa quê hương, từ đó về sau sống ở trong đô thành.
- 主要 任务 是 完成 报告
- Nhiệm vụ chính là hoàn thành báo cáo.
- 事故 的 报告 已经 提交
- Báo cáo về tai nạn đã được nộp.
- 他 对 被 诬告 愤愤不平
- Anh ta tức giận không chịu được với việc bị vu cáo oan.
- 她 诬告 我 偷钱
- Cô ấy vu cáo tôi ăn trộm tiền.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
告›
诬›