诬告 wūgào
volume volume

Từ hán việt: 【vu cáo】

Đọc nhanh: 诬告 (vu cáo). Ý nghĩa là: vu cáo; vu khống; vu oan (bịa tội tố cáo người khác); cáo gian, khép án. Ví dụ : - 他对被诬告愤愤不平。 Anh ta tức giận không chịu được với việc bị vu cáo oan.

Ý Nghĩa của "诬告" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

诬告 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. vu cáo; vu khống; vu oan (bịa tội tố cáo người khác); cáo gian

无中生有地控告别人有犯罪行为

Ví dụ:
  • volume volume

    - duì bèi 诬告 wūgào 愤愤不平 fènfènbùpíng

    - Anh ta tức giận không chịu được với việc bị vu cáo oan.

✪ 2. khép án

捏造事实来陷害

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 诬告

  • volume volume

    - 挟嫌 xiéxián 诬告 wūgào

    - ôm mối hận bị vu cáo.

  • volume volume

    - 专题报告 zhuāntíbàogào

    - báo cáo chuyên đề

  • volume volume

    - bèi rén 诬告 wūgào

    - Cô ấy bị người khác vu cáo.

  • volume volume

    - 二十岁 èrshísuì shí 告别 gàobié 故乡 gùxiāng 以后 yǐhòu 一直 yìzhí 客居 kèjū 成都 chéngdū

    - hai mươi tuổi rời xa quê hương, từ đó về sau sống ở trong đô thành.

  • volume volume

    - 主要 zhǔyào 任务 rènwù shì 完成 wánchéng 报告 bàogào

    - Nhiệm vụ chính là hoàn thành báo cáo.

  • volume volume

    - 事故 shìgù de 报告 bàogào 已经 yǐjīng 提交 tíjiāo

    - Báo cáo về tai nạn đã được nộp.

  • volume volume

    - duì bèi 诬告 wūgào 愤愤不平 fènfènbùpíng

    - Anh ta tức giận không chịu được với việc bị vu cáo oan.

  • volume volume

    - 诬告 wūgào 偷钱 tōuqián

    - Cô ấy vu cáo tôi ăn trộm tiền.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+4 nét)
    • Pinyin: Gào
    • Âm hán việt: Cáo , Cốc
    • Nét bút:ノ一丨一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HGR (竹土口)
    • Bảng mã:U+544A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+7 nét)
    • Pinyin: Wū , Wú
    • Âm hán việt: Vu
    • Nét bút:丶フ一丨ノ丶ノ丶一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVMOO (戈女一人人)
    • Bảng mã:U+8BEC
    • Tần suất sử dụng:Trung bình