Đọc nhanh: 详解 (tường giải). Ý nghĩa là: câu trả lời chi tiết, giải pháp đầy đủ (cho một vấn đề toán học), giải thích chi tiết.
详解 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. câu trả lời chi tiết
detailed answer
✪ 2. giải pháp đầy đủ (cho một vấn đề toán học)
full solution (to a math problem)
✪ 3. giải thích chi tiết
to explain in detail
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 详解
- 解释 说明 应详
- Lời giải thích phải kỹ càng.
- 了解 相关 详
- Tìm hiểu các chi tiết liên quan.
- 情况 要 了解 详
- Tình hình phải tìm hiểu rõ.
- 她 解释 得 极其 详细
- Cô ấy giải thích vô cùng chi tiết.
- 他 详细 讲解 了 这个 问题
- Anh ấy giải thích chi tiết vấn đề này.
- 提供 详细信息 更 便于 理解
- Cung cấp thông tin chi tiết dễ hiểu hơn.
- 老师 提供 了 详细 的 讲解
- Giáo viên đã cung cấp giải thích chi tiết.
- 不 了解 这件 事 的 底细
- không hiểu rõ nội tình của việc này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
解›
详›