Đọc nhanh: 内详 (nội tường). Ý nghĩa là: thư nội tường (thư không ghi rõ họ tên người gửi trên bìa thư).
内详 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thư nội tường (thư không ghi rõ họ tên người gửi trên bìa thư)
在信封上写'内详'或'名内详', 代替发信人的姓名住址
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 内详
- 内容 描述 很详
- Nội dung miêu tả rất kỹ.
- 这 篇文章 内容 很 详细
- Nội dung của bài viết này rất chi tiết.
- 资料 内容 详悉 无遗
- Nội dung tài liệu tường tận không thiếu sót.
- 详细 内容 见 合同条款
- Nội dung chi tiết xem điều khoản hợp đồng.
- 请 详见 店内 海报 或 登陆 我们 的 网站 .
- vui lòng xem chi tiết trong poster cửa hàng, hoặc truy cập trang web của chúng tôi.
- 公司 内部 有 详细 的 考勤 条例
- Công ty có điều lệ chấm công chi tiết.
- 厕所 及 茶水 间 用水 内有 更 多 更 详细 关于 茶水 间 的 造句
- Ngày càng có nhiều câu chi tiết hơn về tủ đựng thức ăn trong nhà vệ sinh và phòng uống nước
- 一直 都 呆 在 室内
- Cô ấy ở trong nhà cả ngày.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
内›
详›