Đọc nhanh: 未详 (vị tường). Ý nghĩa là: chưa tỏ tường; chưa biết rõ; chưa hay. Ví dụ : - 本书作者未详 tác giả sách này chưa biết rõ là ai.. - 病因未详 nguyên nhân bệnh chưa rõ.
未详 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chưa tỏ tường; chưa biết rõ; chưa hay
不知道或没有了解清楚
- 本书 作者 未详
- tác giả sách này chưa biết rõ là ai.
- 病因 未详
- nguyên nhân bệnh chưa rõ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 未详
- 病因 未详
- nguyên nhân bệnh chưa rõ.
- 本书 作者 未详
- tác giả sách này chưa biết rõ là ai.
- 今天 报纸 上 登载 了 总统 访问 的 详尽 报道
- Hôm nay, trên báo đã đăng một bài báo chi tiết về cuộc thăm của tổng thống.
- 乳臭未干
- chưa hết hơi sữa; còn hôi sữa.
- 亘古未有
- từ xưa đến nay chưa hề có
- 今后 的 计划 需要 详细 制定
- Kế hoạch về sau cần được lập chi tiết.
- 交割 失信 在 股票 或 抵押品 售出 后 , 未能 在 规定 日期 内 办理 交接 手续
- Sau khi bán cổ phiếu hoặc tài sản thế chấp, việc không thể hoàn thành thủ tục giao nhận đúng vào ngày quy định được xem là vi phạm hợp đồng.
- 龟兔 赛跑 是 一个 大家 耳熟能详 、 非常 励志 的 寓言故事
- Rùa thỏ chạy đua là một câu chuyện ngụ ngôn quen thuộc và rất truyền cảm hứng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
未›
详›