沽酒 gū jiǔ
volume volume

Từ hán việt: 【cô tửu】

Đọc nhanh: 沽酒 (cô tửu). Ý nghĩa là: Mua rượu. ◇Lợi Đăng 利登: Hữu tiền đãn cô tửu; Mạc mãi nam san điền 有錢但沽酒; 莫買南山田 (Cô tửu 沽酒). Bán rượu. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: Li ngoại cao huyền cô tửu bái; Liễu âm nhàn lãm điếu ngư thuyền 籬外高懸沽酒旆; 柳蔭閑纜釣魚船 (Đệ thập ngũ hồi) Ngoài giậu treo cao cờ bán rượu; Liễu râm thong thả buộc thuyền câu. Rượu mua ở chợ. ◇Luận Ngữ 論語: Cô tửu thị phủ bất thực 沽酒市脯不食 (Hương đảng 鄉黨) Rượu; thịt khô mua ở chợ không ăn.. Ví dụ : - 诸多名人大家常以质衣沽酒算为风流雅事写人诗词。 Nhiều người nổi tiếng và mọi người thường sử dụng quần áo chất lượng để bán rượu, được coi như một văn thơ lãng mạn và tao nhã.

Ý Nghĩa của "沽酒" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

沽酒 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Mua rượu. ◇Lợi Đăng 利登: Hữu tiền đãn cô tửu; Mạc mãi nam san điền 有錢但沽酒; 莫買南山田 (Cô tửu 沽酒). Bán rượu. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: Li ngoại cao huyền cô tửu bái; Liễu âm nhàn lãm điếu ngư thuyền 籬外高懸沽酒旆; 柳蔭閑纜釣魚船 (Đệ thập ngũ hồi) Ngoài giậu treo cao cờ bán rượu; Liễu râm thong thả buộc thuyền câu. Rượu mua ở chợ. ◇Luận Ngữ 論語: Cô tửu thị phủ bất thực 沽酒市脯不食 (Hương đảng 鄉黨) Rượu; thịt khô mua ở chợ không ăn.

Ví dụ:
  • volume volume

    - 诸多 zhūduō 名人 míngrén 大家 dàjiā 常以 chángyǐ 质衣 zhìyī 沽酒 gūjiǔ 算为 suànwèi 风流 fēngliú 雅事 yǎshì 写人 xiěrén 诗词 shīcí

    - Nhiều người nổi tiếng và mọi người thường sử dụng quần áo chất lượng để bán rượu, được coi như một văn thơ lãng mạn và tao nhã.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 沽酒

  • volume volume

    - 沽酒 gūjiǔ

    - mua rượu

  • volume volume

    - 鸡尾酒 jīwěijiǔ bēi 鸡尾酒会 jīwěijiǔhuì

    - Cốc cocktail; Tiệc cocktail

  • volume volume

    - 丰腴 fēngyú de 酒席 jiǔxí

    - bữa tiệc thịnh soạn

  • volume volume

    - 事故 shìgù 肇于 zhàoyú 醉酒 zuìjiǔ

    - Tai nạn do say rượu gây ra.

  • volume volume

    - 五壶 wǔhú 白酒 báijiǔ 度数 dùshù gāo

    - Năm bình rượu trắng có độ cồn cao.

  • volume volume

    - 今晚 jīnwǎn 我要 wǒyào yòng jīng de 血来 xuèlái 祭酒 jìjiǔ

    - Tối nay tôi tẩm máu yêu tinh cho đồng cỏ của mình.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 烈酒 lièjiǔ

    - Anh ấy không thích uống rượu mạnh.

  • volume volume

    - 诸多 zhūduō 名人 míngrén 大家 dàjiā 常以 chángyǐ 质衣 zhìyī 沽酒 gūjiǔ 算为 suànwèi 风流 fēngliú 雅事 yǎshì 写人 xiěrén 诗词 shīcí

    - Nhiều người nổi tiếng và mọi người thường sử dụng quần áo chất lượng để bán rượu, được coi như một văn thơ lãng mạn và tao nhã.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
    • Pinyin: Gū , Gǔ
    • Âm hán việt: , Cổ
    • Nét bút:丶丶一一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EJR (水十口)
    • Bảng mã:U+6CBD
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Dậu 酉 (+3 nét)
    • Pinyin: Jiǔ
    • Âm hán việt: Tửu
    • Nét bút:丶丶一一丨フノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:EMCW (水一金田)
    • Bảng mã:U+9152
    • Tần suất sử dụng:Rất cao