Đọc nhanh: 该着 (cai trứ). Ý nghĩa là: đến lượt; tới số; ý trời; xui xẻo; xúi quẩy (mê tín). Ví dụ : - 刚一出门就摔了一跤,该着我倒霉。 vừa ra khỏi cửa thì té một cái, thật là xui xẻo.
该着 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đến lượt; tới số; ý trời; xui xẻo; xúi quẩy (mê tín)
指命运注定,不可避免 (迷信)
- 刚一 出门 就 摔了一跤 , 该 着 我 倒霉
- vừa ra khỏi cửa thì té một cái, thật là xui xẻo.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 该着
- 别 不 当回事 该死 这 可不是 闹着玩儿 的 事
- Đừng phớt lờ chuyện này, đây không phải trò đùa.
- 我们 不 应该 对 小事 太 执着
- Chúng ta không nên quá cố chấp với những chuyện nhỏ nhặt.
- 他 先该 着 完成 作业
- Anh ấy nên hoàn thành bài tập trước.
- 我们 应该 从 大处着眼
- Chúng ta nên biết nhìn xa trông rộng.
- 不要 再 当 月光族 , 你 该 学着 攒些 钱 了
- Đừng có làm bao nhiêu tiêu bấy nhiêu nữa, em nên học cách tích chút tiền đi.
- 我们 应该 着重于 实用性
- Chúng ta nên tập trung vào tính ứng dụng.
- 公司 应该 为 顾客 着想
- Công ty nên suy nghĩ cho khách hàng.
- 该 ! 谁 叫 他 淘气 来 着
- Đáng đời! ai bảo nghịch cho lắm vào.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
着›
该›