该着 gāizháo
volume volume

Từ hán việt: 【cai trứ】

Đọc nhanh: 该着 (cai trứ). Ý nghĩa là: đến lượt; tới số; ý trời; xui xẻo; xúi quẩy (mê tín). Ví dụ : - 刚一出门就摔了一跤该着我倒霉。 vừa ra khỏi cửa thì té một cái, thật là xui xẻo.

Ý Nghĩa của "该着" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

该着 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đến lượt; tới số; ý trời; xui xẻo; xúi quẩy (mê tín)

指命运注定,不可避免 (迷信)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 刚一 gāngyī 出门 chūmén jiù 摔了一跤 shuāileyījiāo gāi zhe 倒霉 dǎoméi

    - vừa ra khỏi cửa thì té một cái, thật là xui xẻo.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 该着

  • volume volume

    - bié 当回事 dànghuíshì 该死 gāisǐ zhè 可不是 kěbúshì 闹着玩儿 nàozhewáner de shì

    - Đừng phớt lờ chuyện này, đây không phải trò đùa.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi duì 小事 xiǎoshì tài 执着 zhízhuó

    - Chúng ta không nên quá cố chấp với những chuyện nhỏ nhặt.

  • volume volume

    - 先该 xiāngāi zhe 完成 wánchéng 作业 zuòyè

    - Anh ấy nên hoàn thành bài tập trước.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi cóng 大处着眼 dàchùzhuóyǎn

    - Chúng ta nên biết nhìn xa trông rộng.

  • volume volume

    - 不要 búyào zài dāng 月光族 yuèguāngzú gāi 学着 xuézhe 攒些 zǎnxiē qián le

    - Đừng có làm bao nhiêu tiêu bấy nhiêu nữa, em nên học cách tích chút tiền đi.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 着重于 zhuózhòngyú 实用性 shíyòngxìng

    - Chúng ta nên tập trung vào tính ứng dụng.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 应该 yīnggāi wèi 顾客 gùkè 着想 zhuóxiǎng

    - Công ty nên suy nghĩ cho khách hàng.

  • volume volume

    - gāi shuí jiào 淘气 táoqì lái zhe

    - Đáng đời! ai bảo nghịch cho lắm vào.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mục 目 (+6 nét)
    • Pinyin: Hū , Zhāo , Zháo , Zhē , Zhe , Zhù , Zhuó
    • Âm hán việt: Hồ , Trước , Trứ , Trữ
    • Nét bút:丶ノ一一一ノ丨フ一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TQBU (廿手月山)
    • Bảng mã:U+7740
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+6 nét)
    • Pinyin: Gāi
    • Âm hán việt: Cai
    • Nét bút:丶フ丶一フノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVYVO (戈女卜女人)
    • Bảng mã:U+8BE5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao