Đọc nhanh: 诡幻 (quỷ huyễn). Ý nghĩa là: dị thường.
诡幻 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dị thường
奇异变幻
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 诡幻
- 云霞 在 天空 中 变幻莫测
- Ráng mây thay đổi không ngừng trên bầu trời.
- 他 幻想 出 完美 的 世界
- Anh ấy ảo tưởng ra thế giới hoàn hảo.
- 他 幻想 成为 超 英雄
- Anh ta ảo tưởng trở thành siêu anh hùng.
- 他 导演 了 一部 科幻电影
- Anh ấy đạo diễn một bộ phim khoa học viễn tưởng.
- 魔幻 圣诞 之旅 大家 都 懂 吧
- Tất cả các bạn đều biết hành trình Giáng sinh kỳ diệu hoạt động như thế nào.
- 他 在 高烧 时 出现 了 幻觉
- Anh ấy bị ảo giác khi sốt cao.
- 他 住 在 一個 奇幻 世界 裡
- Anh ấy sống trong một thế giới của những tưởng tượng.
- 他们 在 逞 诡计
- Họ đang thực hiện âm mưu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
幻›
诡›