诠次 quán cì
volume volume

Từ hán việt: 【thuyên thứ】

Đọc nhanh: 诠次 (thuyên thứ). Ý nghĩa là: sắp xếp; xếp thứ tự, trình tự; từng lớp (nói năng, hành văn). Ví dụ : - 辞无诠次。 nói năng không có lớp lang; nói năng không thứ tự.

Ý Nghĩa của "诠次" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

诠次 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. sắp xếp; xếp thứ tự

编次;排列

✪ 2. trình tự; từng lớp (nói năng, hành văn)

(说话、作文) 内容的次序; 论次

Ví dụ:
  • volume volume

    - 诠次 quáncì

    - nói năng không có lớp lang; nói năng không thứ tự.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 诠次

  • volume volume

    - 诠次 quáncì

    - nói năng không có lớp lang; nói năng không thứ tự.

  • volume volume

    - 鳞次栉比 líncìzhìbǐ

    - nối tiếp nhau san sát

  • volume volume

    - 上次 shàngcì 入狱 rùyù 之后 zhīhòu 丧失 sàngshī le 探视权 tànshìquán

    - Anh ta đã mất quyền thăm nom vào lần cuối cùng anh ta bị nhốt.

  • volume volume

    - 上次 shàngcì mǎi de shū 怎么样 zěnmeyàng

    - Quyển sách bạn mua lần trước thế nào rồi?

  • volume volume

    - 上次 shàngcì 伊莉莎白 yīlìshābái zài zhè de 时候 shíhou

    - Có ai trong đời bạn biết Elizabeth không

  • volume volume

    - shàng 大学 dàxué shí 打过 dǎguò 几次 jǐcì gōng

    - Khi học đại học, tôi đã đi làm thuê vài lần.

  • volume volume

    - 上周 shàngzhōu 去过 qùguò 一次 yīcì 昨天 zuótiān yòu le

    - Tuần trước anh ấy vừa đi một lần, hôm qua lại đi lần nữa rồi.

  • volume volume

    - 一次 yīcì 愉快 yúkuài de 旅行 lǚxíng

    - Chuyến du lịch đáng nhớ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khiếm 欠 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Thứ ,
    • Nét bút:丶一ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IMNO (戈一弓人)
    • Bảng mã:U+6B21
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+6 nét)
    • Pinyin: Quán
    • Âm hán việt: Thuyên
    • Nét bút:丶フノ丶一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVOMG (戈女人一土)
    • Bảng mã:U+8BE0
    • Tần suất sử dụng:Trung bình