Đọc nhanh: 细嚼 (tế tước). Ý nghĩa là: Nhai kĩ; nhá, mum. Ví dụ : - 要细嚼慢咽,这不仅有利于消化,也是餐桌上的礼仪要求 Ăn chậm nhai kĩ, điều này không chỉ có lợi cho việc tiêu hóa mà còn là yêu cầu của phép lịch sự trên bàn ăn.
细嚼 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Nhai kĩ; nhá
慢嚼发出的声音
- 要 细嚼慢咽 这 不仅 有利于 消化 也 是 餐桌上 的 礼仪 要求
- Ăn chậm nhai kĩ, điều này không chỉ có lợi cho việc tiêu hóa mà còn là yêu cầu của phép lịch sự trên bàn ăn.
✪ 2. mum
上下牙齿磨碎食物
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 细嚼
- 细嚼慢咽
- nhai kỹ nuốt chậm
- 两头 细 , 当腰 粗
- hai đầu nhỏ, ở giữa to; hai đầu mịn, ở giữa thô.
- 咀 食物 要 细嚼慢咽
- Nhai thức ăn phải nhai kỹ.
- 食物 在 吞咽 前要 仔细 咀嚼
- Nhai kỹ thức ăn trước khi nuốt.
- 她 咀嚼 得 很 细致
- Cô ấy nhai rất kỹ.
- 要 细嚼慢咽 这 不仅 有利于 消化 也 是 餐桌上 的 礼仪 要求
- Ăn chậm nhai kĩ, điều này không chỉ có lợi cho việc tiêu hóa mà còn là yêu cầu của phép lịch sự trên bàn ăn.
- 今后 的 计划 需要 详细 制定
- Kế hoạch về sau cần được lập chi tiết.
- 她 细心 咀嚼 每 一口
- Cô ấy cẩn thận nhai từng miếng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
嚼›
细›