Đọc nhanh: 接线生 (tiếp tuyến sinh). Ý nghĩa là: nhân viên điện thoại.
接线生 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhân viên điện thoại
旧时称话务员
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 接线生
- 你 还 想 撞见 哈罗德 和 他 那 生锈 的 断线 钳 吗
- Bạn có muốn gặp lại Harold và chiếc máy cắt bu lông gỉ sét của anh ta không?
- 一线生机
- một tia hy vọng sống sót.
- 一线生机
- một tia hi vọng sống
- 停电 使得 生产线 停工
- Mất điện làm chuyền sản xuất ngừng chạy.
- 他 因 内线交易 正在 接受 调查
- Anh ta đang bị điều tra vì giao dịch nội gián.
- 这是 接线生 还是 答录机
- Đó là một nhà điều hành hay một máy trả lời tự động?
- 三分之一 的 人口 生活 在 贫困线 或 以下
- Một phần ba dân số sống ở mức hoặc dưới mức nghèo khổ.
- 学校 迎接 了 许多 新生
- Trường đón chào nhiều học sinh mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
接›
生›
线›