Đọc nhanh: 话匣子 (thoại hạp tử). Ý nghĩa là: máy hát; máy thu thanh, người hay nói; người hay chuyện; người ba hoa, kèn hát. Ví dụ : - 他的话匣子一打开,就不容易收场。 anh mà mở miệng thì khó lòng mà ngừng lại được.
话匣子 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. máy hát; máy thu thanh
原指留声机,后来也指收音机
- 他 的 话匣子 一 打开 , 就 不 容易 收场
- anh mà mở miệng thì khó lòng mà ngừng lại được.
✪ 2. người hay nói; người hay chuyện; người ba hoa
比喻话多的人
✪ 3. kèn hát
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 话匣子
- 不听话 的 孩子 会 挨打
- Những đứa trẻ không nghe lời sẽ bị đánh.
- 他 的 话匣子 一 打开 , 就 不 容易 收场
- anh mà mở miệng thì khó lòng mà ngừng lại được.
- 他 是 个 直筒子 , 说话 做事 从来不 会 拐弯抹角
- anh ấy là người ngay thẳng, lời nói và việc làm đều không quanh co.
- 他 说话 的 调子 很 忧郁
- giọng điệu trò chuyện của anh ấy rất buồn.
- 两句话 能 说完 的 事 就 别犯 碎嘴子 了
- chuyện này chỉ nói vài câu là xong, đừng nên lắm lời.
- 他 尽 说些 绕脖子 的话
- anh ấy toàn nói những lời rắc rối.
- 他 是 个 老诚 孩子 , 从来不 说 谎话
- nó là một đứa trẻ chân thật, từ trước tới giờ không biết nói dối.
- 一句 话 把 屋子里 的 人 都 引得 笑 起来
- một câu nói làm cho mọi người trong phòng cười ồ lên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
匣›
子›
话›