Đọc nhanh: 诗人 (thi nhân). Ý nghĩa là: nhà thơ; thi nhân; thi sĩ; thi khách. Ví dụ : - 同学送给他'诗人'的徽号。 các bạn học tặng anh ấy danh hiệu "nhà thơ".. - 古时候,一些诗人经常在一起吟诗作词,谈笑风生。 Thời xưa, một số thi nhân thường cùng nhau ngâm thơ và viết lời, trò chuyện vui vẻ.. - 据说里面装着一位明朝诗人的灵魂 Được cho là chứa đựng tâm hồn của một nhà thơ thời nhà Minh.
诗人 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhà thơ; thi nhân; thi sĩ; thi khách
写诗的作家
- 同学 送给 他 诗人 的 徽号
- các bạn học tặng anh ấy danh hiệu "nhà thơ".
- 古时候 , 一些 诗人 经常 在 一起 吟诗 作词 , 谈笑风生
- Thời xưa, một số thi nhân thường cùng nhau ngâm thơ và viết lời, trò chuyện vui vẻ.
- 据说 里面 装着 一位 明朝 诗人 的 灵魂
- Được cho là chứa đựng tâm hồn của một nhà thơ thời nhà Minh.
- 唐代 诗人 中 , 李白 与 杜甫 齐名
- trong những nhà thơ đời Đường, Lí Bạch và Đỗ Phủ nổi tiếng ngang nhau.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 诗人
- 他 以 诗言志 , 有遍 交 海内 知 名士 , 去访 京师 有 道人
- Ông thể hiện ý chí của mình qua thơ văn, đã làm nức tiếng các danh nhân trong nước và hải ngoại, đến kinh đô Đạo giáo.
- 在 中世纪 时期 , 诗人 常 把 天空 叫作 苍穹
- Trong thời kỳ Trung cổ, những nhà thơ thường gọi bầu trời là "thanh không".
- 唐代 诗人 中 , 李白 与 杜甫 齐名
- trong những nhà thơ đời Đường, Lí Bạch và Đỗ Phủ nổi tiếng ngang nhau.
- 在 诗歌 中 , 人生 被 比喻 为 朝露
- Trong thơ ca, cuộc sống được ví như hương sương sớm.
- 他 既 是 画家 又 是 诗人
- ông vừa là họa sĩ, vừa là nhà thơ.
- 李白 是 唐代 的 一位 才气横溢 的 诗人
- Lý Bạch là một nhà thơ nổi tiếng tài hoa vào đời Đường.
- 在 古代 , 有些 诗人 以 浪漫 著称
- Trong thời cổ đại, một số nhà thơ nổi tiếng vì lối sống phóng túng.
- 他 写 的 诗句 优美 动人
- Những câu thơ của anh ấy đẹp và cảm động.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
诗›