Đọc nhanh: 诗圣 (thi thánh). Ý nghĩa là: thi thánh.
诗圣 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thi thánh
造诣很高的诗人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 诗圣
- 他们 读 了 这些 诗 都 不忍 释手 , 一定 要 抄录 一份
- bọn họ không nỡ rời xa những tập thơ này, nhất định phải sao lại một bản.
- 杜甫 被 称为 诗圣
- Đỗ Phủ được gọi là thi thánh.
- 他 以 诗言志 , 有遍 交 海内 知 名士 , 去访 京师 有 道人
- Ông thể hiện ý chí của mình qua thơ văn, đã làm nức tiếng các danh nhân trong nước và hải ngoại, đến kinh đô Đạo giáo.
- 他作 了 一首 诗
- Anh ấy đã sáng tác một bài thơ.
- 魔幻 圣诞 之旅 大家 都 懂 吧
- Tất cả các bạn đều biết hành trình Giáng sinh kỳ diệu hoạt động như thế nào.
- 他们 相信 神圣 的 力量
- Họ tin vào sức mạnh thần thánh.
- 了解 平侧 可以 帮助 写诗
- Hiểu biết về bằng trắc có thể giúp viết thơ.
- 他们 不会 在 圣诞 前夕 开除 精灵 的
- Họ sẽ không bắn một con yêu tinh vào đêm Giáng sinh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
圣›
诗›