Đọc nhanh: 游吟诗人 (du ngâm thi nhân). Ý nghĩa là: thi nhân, người hát rong.
游吟诗人 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thi nhân
bard
✪ 2. người hát rong
troubadour
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 游吟诗人
- 陆游 诗 南宋 著名 的 爱国 诗人
- Lu Youshi là một nhà thơ yêu nước nổi tiếng thời Nam Tống.
- 人工河 沿岸 有 很多 游客
- Dọc bờ sông nhân tạo có nhiều du khách.
- 诗人 月 下 正吟
- Nhà thơ đang ngâm thơ dưới ánh trăng.
- 老人 吟诗 作画 的 豪兴 不减当年
- ông lão vẫn hào hứng ngâm thơ, vẽ tranh như lúc còn trẻ.
- 人 无法 游离 于 社会 之外
- Con người không thể tách rời khỏi xã hội.
- 他 的 作诗 风格 非常 独特 , 无人 能 模仿
- Phong cách sáng tác thơ của anh ấy rất độc đáo, không ai có thể bắt chước được.
- 古时候 , 一些 诗人 经常 在 一起 吟诗 作词 , 谈笑风生
- Thời xưa, một số thi nhân thường cùng nhau ngâm thơ và viết lời, trò chuyện vui vẻ.
- 他 喜欢 一个 人去 旅游
- Anh ấy thích đi du lịch một mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
吟›
游›
诗›