Đọc nhanh: 诗 (thi). Ý nghĩa là: thơ; thơ ca; thi. Ví dụ : - 他偶尔也写写诗。 Anh ấy thỉnh thoảng thì làm thơ.. - 这是一首唐诗。 Đây là một bài thơ Đường.. - 我爷爷喜欢写诗。 Ông nội của tôi thích làm thơ.
诗 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thơ; thơ ca; thi
文学体裁的一种,通过有节奏、韵律的语言反映生活、发抒情感
- 他 偶尔 也 写 写诗
- Anh ấy thỉnh thoảng thì làm thơ.
- 这是 一首 唐诗
- Đây là một bài thơ Đường.
- 我 爷爷 喜欢 写诗
- Ông nội của tôi thích làm thơ.
- 这首 爱情诗 很 感人
- Bài thơ tình yêu này rất cảm động.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 诗
- 他们 读 了 这些 诗 都 不忍 释手 , 一定 要 抄录 一份
- bọn họ không nỡ rời xa những tập thơ này, nhất định phải sao lại một bản.
- 他 写出 美妙 的 诗句
- Anh ấy viết ra câu thơ tuyệt vời.
- 他 写 了 一首 诗
- Anh ấy viết một bài thơ.
- 他 和 了 李白 的 一首 诗
- Anh ấy đã làm theo một bài thơ của Lý Bạch.
- 他 即兴 赋 了 一首 诗
- Anh ấy sáng tác một bài thơ ngay lập tức.
- 他 写诗 极其 谨严
- anh ấy làm thơ rất nghiêm chỉnh.
- 革命先烈 抛头颅 , 洒热血 , 谱写 下 可歌可泣 的 壮丽 诗篇
- những liệt sĩ cách mạng đầu rơi máu đổ, đã viết nên một trang thơ tráng lệ bi hùng.
- 他 写 的 诗句 优美 动人
- Những câu thơ của anh ấy đẹp và cảm động.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
诗›