Đọc nhanh: 试验田 (thí nghiệm điền). Ý nghĩa là: ruộng thí nghiệm, thí điểm; công việc thí điểm. Ví dụ : - 两块试验田的产量相差无几。 sản lượng hai đám ruộng thí nghiệm chênh lệch không bao nhiêu.. - 一块试验田。 một mảnh ruộng thử nghiệm.
试验田 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ruộng thí nghiệm
进行农业试验的田地
- 两块 试验田 的 产量 相差无几
- sản lượng hai đám ruộng thí nghiệm chênh lệch không bao nhiêu.
- 一块 试验田
- một mảnh ruộng thử nghiệm.
✪ 2. thí điểm; công việc thí điểm
比喻试点或试点工作
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 试验田
- 实地 试验
- thí nghiệm tại chỗ.
- 一块 试验田
- một mảnh ruộng thử nghiệm.
- 单克隆 抗体 试验
- Thử nghiệm kháng thể đơn dòng.
- 不 试验 成功 , 我们 决不 罢手
- không thí nghiệm thành công, chúng tôi quyết không thôi
- 两块 试验田 的 产量 相差无几
- sản lượng hai đám ruộng thí nghiệm chênh lệch không bao nhiêu.
- 你 先 试验 一下 , 何如
- anh cứ thử nghiệm trước đi xem ra sao?
- 下次 在 炒锅 上 试验 吧
- Hãy thử món tiếp theo trên chảo.
- 做 试验 前 , 老师 给 我们 每个 人发 了 一张 滤纸
- Trước khi thực hiện thí nghiệm, giáo viên đã phát cho chúng tôi mỗi người một tờ giấy lọc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
田›
试›
验›