试试 shì shì
volume volume

Từ hán việt: 【thí thí】

Đọc nhanh: 试试 (thí thí). Ý nghĩa là: thử; thử xem. Ví dụ : - 我可以试试这个毛衣吗? Tôi có thể thử cái áo len này không?. - 你应该试试骑自行车。 Bạn nên thử đi xe đạp.. - 这道菜很好吃你可以试试。 Món này rất ngon, bạn có thể thử xem.

Ý Nghĩa của "试试" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

试试 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thử; thử xem

尝试,试一试。

Ví dụ:
  • volume volume

    - 可以 kěyǐ 试试 shìshì 这个 zhègè 毛衣 máoyī ma

    - Tôi có thể thử cái áo len này không?

  • volume volume

    - 应该 yīnggāi 试试 shìshì 自行车 zìxíngchē

    - Bạn nên thử đi xe đạp.

  • volume volume

    - zhè 道菜 dàocài hěn 好吃 hǎochī 可以 kěyǐ 试试 shìshì

    - Món này rất ngon, bạn có thể thử xem.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 可以 kěyǐ 试试 shìshì xīn de 学习 xuéxí 方法 fāngfǎ

    - Chúng ta có thể thử phương pháp học mới.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 试试

✪ 1. 试 + (一) + 试

nhấn mạnh hành động thử

Ví dụ:
  • volume

    - xiǎng 试一试 shìyīshì 写作 xiězuò

    - Tôi muốn thử viết lách.

  • volume

    - 试一试 shìyīshì 这件 zhèjiàn 衣服 yīfú 合适 héshì

    - Bạn thử xem cái áo này có phù hợp không.

✪ 2. 试试 + Động từ

thử làm gì đó

Ví dụ:
  • volume

    - 试试看 shìshìkàn néng 不能 bùnéng 成功 chénggōng

    - Thử xem có thành công không.

  • volume

    - 可以 kěyǐ 试试 shìshì zuò 这个 zhègè cài

    - Bạn có thể thử làm món ăn này.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 试试

  • volume volume

    - 马克 mǎkè shì 试飞员 shìfēiyuán

    - Mach là một phi công thử nghiệm

  • volume volume

    - 不要 búyào 试图 shìtú 文过饰非 wénguòshìfēi

    - Đừng cố gắng che giấu sai lầm.

  • volume volume

    - 试验 shìyàn 成功 chénggōng 我们 wǒmen 决不 juébù 罢手 bàshǒu

    - không thí nghiệm thành công, chúng tôi quyết không thôi

  • volume volume

    - 下礼拜 xiàlǐbài 考试 kǎoshì 开始 kāishǐ

    - Tuần sau kỳ thi bắt đầu.

  • volume volume

    - 两块 liǎngkuài 试验田 shìyàntián de 产量 chǎnliàng 相差无几 xiāngchāwújǐ

    - sản lượng hai đám ruộng thí nghiệm chênh lệch không bao nhiêu.

  • volume volume

    - lín 考试 kǎoshì cái 开始 kāishǐ 复习 fùxí

    - Sắp thi, mới bắt đầu ôn.

  • volume volume

    - 两个 liǎnggè rén de 试婚 shìhūn 只是 zhǐshì 维持 wéichí le 大半年 dàbànnián jiù 各自 gèzì 寻找 xúnzhǎo 自己 zìjǐ de 幸福 xìngfú le

    - Cuộc sống thử của hai người cũng chỉ kéo dài hơn nửa năm, rồi mỗi người đều đi tìm hạnh phúc cho riêng mình.

  • volume volume

    - 下个星期 xiàgexīngqī 我们 wǒmen yǒu 考试 kǎoshì

    - Tuần sau chúng tớ có kỳ thi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+6 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thí
    • Nét bút:丶フ一一丨一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVIPM (戈女戈心一)
    • Bảng mã:U+8BD5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao