Đọc nhanh: 试试 (thí thí). Ý nghĩa là: thử; thử xem. Ví dụ : - 我可以试试这个毛衣吗? Tôi có thể thử cái áo len này không?. - 你应该试试骑自行车。 Bạn nên thử đi xe đạp.. - 这道菜很好吃,你可以试试。 Món này rất ngon, bạn có thể thử xem.
试试 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thử; thử xem
尝试,试一试。
- 我 可以 试试 这个 毛衣 吗 ?
- Tôi có thể thử cái áo len này không?
- 你 应该 试试 骑 自行车
- Bạn nên thử đi xe đạp.
- 这 道菜 很 好吃 , 你 可以 试试
- Món này rất ngon, bạn có thể thử xem.
- 我们 可以 试试 新 的 学习 方法
- Chúng ta có thể thử phương pháp học mới.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 试试
✪ 1. 试 + (一) + 试
nhấn mạnh hành động thử
- 我 想 试一试 写作
- Tôi muốn thử viết lách.
- 你 试一试 这件 衣服 合 不 合适
- Bạn thử xem cái áo này có phù hợp không.
✪ 2. 试试 + Động từ
thử làm gì đó
- 试试看 能 不能 成功
- Thử xem có thành công không.
- 你 可以 试试 做 这个 菜
- Bạn có thể thử làm món ăn này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 试试
- 马克 是 试飞员
- Mach là một phi công thử nghiệm
- 不要 试图 文过饰非
- Đừng cố gắng che giấu sai lầm.
- 不 试验 成功 , 我们 决不 罢手
- không thí nghiệm thành công, chúng tôi quyết không thôi
- 下礼拜 考试 开始
- Tuần sau kỳ thi bắt đầu.
- 两块 试验田 的 产量 相差无几
- sản lượng hai đám ruộng thí nghiệm chênh lệch không bao nhiêu.
- 临 考试 , 才 开始 复习
- Sắp thi, mới bắt đầu ôn.
- 两个 人 的 试婚 也 只是 维持 了 大半年 就 各自 寻找 自己 的 幸福 了
- Cuộc sống thử của hai người cũng chỉ kéo dài hơn nửa năm, rồi mỗi người đều đi tìm hạnh phúc cho riêng mình.
- 下个星期 我们 有 考试
- Tuần sau chúng tớ có kỳ thi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
试›