Đọc nhanh: 试试看 (thí thí khán). Ý nghĩa là: để thử.
试试看 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để thử
to give it a try
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 试试看
- 老师 叹 着 气 看着 试卷
- Giáo viên thở dài nhìn bài thi.
- 她 看书 是 为了 考试 准备
- Cô ấy học để chuẩn bị cho kỳ thi.
- 好 吧 , 我们 试试看
- Thôi được, chúng ta thử xem.
- 试试看 能 不能 成功
- Thử xem có thành công không.
- 究竟 抵 不 抵事 , 还要 试一试 看
- rốt cuộc có làm được hay không, phải thử mới biết.
- 在 她 看 完 纸条 之前 你 尝试 着 跑 出 饭店
- Bạn cố gắng chạy ra khỏi nhà hàng trước khi cô ấy ghi chú xong.
- 军民团结 如一人 , 试看 天下 谁 能 敌
- quân dân đoàn kết một lòng, xem trên đời này có ai địch nổi.
- 她 平时 懒惰 从 她 的 考试成绩 可以 看得出来
- Ta có thể nhận ra cô ấy là một người lười biếng thông qua kết quả thi của cô ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
看›
试›