Đọc nhanh: 试销 (thí tiêu). Ý nghĩa là: bán thử.
试销 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bán thử
新产品未正式大量生产前,先试制一部分销售,以便征求用户意见和检验产品质量
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 试销
- 马克 是 试飞员
- Mach là một phi công thử nghiệm
- 上次 考试 我 没 考好
- Lần thi trước tôi thi không tốt.
- 下礼拜 考试 开始
- Tuần sau kỳ thi bắt đầu.
- 一并 报销
- Cùng chi trả
- 下周 他 要 去 参加考试
- Tuần tới anh ấy sẽ đi dự thi.
- 下次 在 炒锅 上 试验 吧
- Hãy thử món tiếp theo trên chảo.
- 下次 考试 要 更加 努力
- Lần sau thi, phải cố gắng hơn nữa.
- 下个星期 我们 有 考试
- Tuần sau chúng tớ có kỳ thi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
试›
销›