Đọc nhanh: 软件测试工程师 (nhuyễn kiện trắc thí công trình sư). Ý nghĩa là: QUALITY ASSURANCE QA là người chịu trách nhiệm đảm bảo chất lượng sản phẩm thông qua việc đưa ra quy trình làm việc giữa các bên liên quan..
软件测试工程师 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. QUALITY ASSURANCE QA là người chịu trách nhiệm đảm bảo chất lượng sản phẩm thông qua việc đưa ra quy trình làm việc giữa các bên liên quan.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 软件测试工程师
- 我 奶奶 是 一名 工程师
- Bà tôi là một kỹ sư.
- 全栈 工程师
- lập trình viên full-stack (full-stack developer)
- 工程师 加工 了 这个 方案
- Kỹ sư đã cải tiến phương án này.
- 他们 测试 了 软件 的 性能
- Họ đã kiểm tra hiệu suất của phần mềm.
- 我们 计划 测试 员工 的 技能
- Chúng tôi dự định kiểm tra kỹ năng của nhân viên.
- 他 是 个 了不起 的 工程师
- Anh ấy là một kỹ sư xuất sắc.
- 他 是 这个 项目 的 总工程师
- Anh ấy là kỹ sư trưởng của dự án này.
- 在 面试 时 , 他 介绍 自己 是 一名 工程师
- Khi phỏng vấn, anh ấy giới thiệu bản thân là một kỹ sư.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
件›
工›
师›
测›
程›
试›
软›