试场规则 shìchǎng guīzé
volume volume

Từ hán việt: 【thí trường quy tắc】

Đọc nhanh: 试场规则 (thí trường quy tắc). Ý nghĩa là: trường quy.

Ý Nghĩa của "试场规则" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

试场规则 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. trường quy

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 试场规则

  • volume volume

    - 老师 lǎoshī 表明 biǎomíng le 考试 kǎoshì 规则 guīzé

    - Giáo viên đã nói rõ quy tắc thi cử.

  • volume volume

    - 不要 búyào 破坏 pòhuài 潜规则 qiánguīzé yǒu de 时候 shíhou 潜规则 qiánguīzé 比挂 bǐguà zài 墙上 qiángshàng de 规定 guīdìng gèng 可怕 kěpà

    - Đừng phá vỡ những quy tắc ngầm , đôi khi những quy tắc ngầm còn đáng sợ hơn những quy tắc treo trên tường.

  • volume volume

    - duì xīn 规则 guīzé hěn 疑惑 yíhuò

    - Anh ấy rất nghi ngờ về quy tắc mới.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zūn 规则 guīzé 进行 jìnxíng 比赛 bǐsài

    - Bọn họ tuân theo quy tắc tiến hành thi đấu.

  • volume volume

    - de xiě hěn 规则 guīzé

    - Chữ viết tay của anh ấy rất ngay ngắn.

  • volume volume

    - 官场 guānchǎng shàng de 规则 guīzé hěn 复杂 fùzá

    - Quy tắc ở quan trường rất phức tạp.

  • volume volume

    - 学校 xuéxiào 制定 zhìdìng le xīn de 考试 kǎoshì 规则 guīzé

    - Trường học đã đưa ra quy tắc thi mới.

  • volume volume

    - 市场竞争 shìchǎngjìngzhēng yào 遵守规则 zūnshǒuguīzé 不能 bùnéng 采取 cǎiqǔ 正当 zhèngdāng 手段 shǒuduàn

    - Cạnh tranh thị trường phải tuân thủ các quy tắc và không được dùng những thủ đoạn bất chính.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:đao 刀 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tắc
    • Nét bút:丨フノ丶丨丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BOLN (月人中弓)
    • Bảng mã:U+5219
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+3 nét)
    • Pinyin: Cháng , Chǎng
    • Âm hán việt: Tràng , Trường
    • Nét bút:一丨一フノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GNSH (土弓尸竹)
    • Bảng mã:U+573A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Kiến 見 (+4 nét)
    • Pinyin: Guī
    • Âm hán việt: Quy
    • Nét bút:一一ノ丶丨フノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QOBHU (手人月竹山)
    • Bảng mã:U+89C4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+6 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thí
    • Nét bút:丶フ一一丨一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVIPM (戈女戈心一)
    • Bảng mã:U+8BD5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao