Đọc nhanh: 试听 (thí thính). Ý nghĩa là: Nghe thử. Ví dụ : - 我们试听的这些女演员都不合适. Những diễn viên mà chúng tôi nghe thử đều không phù hợp.
试听 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nghe thử
- 我们 试听 的 这些 女演员 都 不 合适
- Những diễn viên mà chúng tôi nghe thử đều không phù hợp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 试听
- 一听 这话 , 心中 顿时 躁动 起来 , 坐立不安
- vừa nghe qua, trong lòng rất nóng nảy, ngồi đứng không yên.
- 学生 们 听 完 老农 有关 种菜 的 奥妙 , 个个 都 跃跃欲试
- Sau khi nghe bí quyết trồng rau của ông lão nông dân, các học sinh đều háo hức muốn thử.
- 我 通过 朋友 打听 到 考试 结果
- Tôi nghe ngóng được kết quả thi qua một người bạn.
- 三 听 咖啡
- ba hộp cà phê
- 我们 试听 的 这些 女演员 都 不 合适
- Những diễn viên mà chúng tôi nghe thử đều không phù hợp.
- 一 听说 明天 要 考试 , 他 就 肝儿 颤
- vừa nghe nói mai thi là anh ta run bắn cả người.
- 这次 听力 考试 有点 难
- Bài kiểm tra nghe lần này hơi khó.
- 汉语 考试 包括 听力 、 阅读 和 写作 部分
- Kỳ thi tiếng Trung bao gồm phần nghe, đọc và viết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
听›
试›