试做组 shì zuò zǔ
volume volume

Từ hán việt: 【thí tố tổ】

Đọc nhanh: 试做组 (thí tố tổ). Ý nghĩa là: Bộ phận giày thử.

Ý Nghĩa của "试做组" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

试做组 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Bộ phận giày thử

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 试做组

  • volume volume

    - shòu 劝阻 quànzǔ zuò lìng 一次 yīcì de 尝试 chángshì

    - Anh ta bị ngăn cản để thực hiện một lần thử nghiệm khác.

  • volume volume

    - céng zuò guò 考试 kǎoshì 枪替 qiāngtì

    - Anh ấy từng làm bài thi hộ trong kỳ thi.

  • volume volume

    - 正在 zhèngzài wèi 数学考试 shùxuékǎoshì zuò 准备 zhǔnbèi

    - Anh ấy đang chuẩn bị cho kỳ thi toán.

  • volume volume

    - 公举 gōngjǔ zuò 学习 xuéxí 组长 zǔzhǎng

    - Bầu anh ấy làm tổ trưởng học tập.

  • volume volume

    - 先试 xiānshì zhe zuò 一件 yījiàn 自己 zìjǐ 力所能及 lìsuǒnéngjí de shì

    - Bạn cố gắng làm những gì bạn có thể làm đầu tiên.

  • volume volume

    - 为什么 wèishíme shuì 过头 guòtóu ne 考试 kǎoshì de 前一天 qiányìtiān 晚上 wǎnshang zuò 什么 shénme

    - Tại sao bạn ngủ quên? Bạn đã làm gì vào đêm trước ngày thi vậy?

  • - 做得好 zuòdéhǎo 这次 zhècì 考试 kǎoshì 一定 yídìng 能得 néngdé 高分 gāofēn

    - Bạn làm tốt lắm, lần thi này chắc chắn bạn sẽ đạt điểm cao.

  • - 这次 zhècì 考试 kǎoshì 做得好 zuòdéhǎo 拿到 nádào le 满分 mǎnfēn

    - Anh ấy làm rất tốt bài thi lần này và đạt điểm tối đa.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+9 nét)
    • Pinyin: Zuò
    • Âm hán việt: Tố
    • Nét bút:ノ丨一丨丨フ一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OJRK (人十口大)
    • Bảng mã:U+505A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tổ
    • Nét bút:フフ一丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMBM (女一月一)
    • Bảng mã:U+7EC4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+6 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thí
    • Nét bút:丶フ一一丨一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVIPM (戈女戈心一)
    • Bảng mã:U+8BD5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao