Đọc nhanh: 试作单 (thí tá đơn). Ý nghĩa là: Đơn làm thử.
试作单 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đơn làm thử
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 试作单
- 她 试 着 撞 一撞 新 的 工作 方法
- Cô ấy thử tìm một phương pháp làm việc mới.
- 作弊 在 考试 中是 非常 可耻 的
- Gian lận trong kỳ thi là rất đáng xấu hổ.
- 他 负责 典试 工作
- Anh ấy phụ trách việc chủ trì kỳ thi.
- 制作 规范 的 定 损单
- tạo một hóa đơn đền bù tiêu chuẩn
- 他 一向 是 不厌其烦 地 尝试 各种 播种 农作物 的 方法
- Anh ta luôn kiên nhẫn thử nghiệm các phương pháp trồng trọt khác nhau.
- 制作 这 道菜 的 过程 很 简单
- Quá trình làm món ăn này rất đơn giản.
- 今天 的 填空 作业 很 简单
- Bài tập điền từ hôm nay rất dễ.
- 事业单位 的 工作 相对 稳定
- Làm việc trong các cơ quan nhà nước thường ổn định.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
作›
单›
试›