Đọc nhanh: 试算表 (thí toán biểu). Ý nghĩa là: Bảng cân đối thử.
试算表 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bảng cân đối thử
通过总分类账户本期发生额和余额对照表,除可验算全部总分类账户发生额及期末余额是否平衡外,还可一般地了解该期间经济活动和预算执行的概况;另外,该表提供的数据通过必要的计算和调整,也可作为编制会计报表的重要依据。实际工作中,有时在试算表中只列示账户的期末余额,称为“差额试算表”或“账户余额”试算表,或只列示账户的本期发生额,称为“本期发生额试算表”。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 试算表
- 调试 计算机
- chạy thử máy tính.
- 年终 决算 要 及时 填表 上报
- quyết toán cuối năm phải lập kịp thời, báo cáo lên cấp trên.
- 一个 频带 的 上 下界 频率 之差 , 单位 用 赫兹 表示
- Độ chênh lệch giữa giới hạn trên và giới hạn dưới của một dải tần số, được đo bằng đơn vị hertz.
- 他 表面 上 不动声色 , 骨子里 却 早有打算
- vẻ mặt bình tĩnh không có thái độ gì nhưng trong lòng đã có tính toán hết rồi.
- 一种 表示 确定 的 概念 或 观念 的 语言 元素 , 例如 字树
- Một yếu tố ngôn ngữ biểu thị một khái niệm hoặc ý tưởng xác định, như cây từ.
- 老师 表明 了 考试 规则
- Giáo viên đã nói rõ quy tắc thi cử.
- 他 在 考试 中 表现 得 很 好
- Anh ấy thể hiện rất tốt trong kỳ thi.
- 你 考试 的 成绩 总算 可以 了
- Thành tích thi của bạn nhìn chung cũng được rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
算›
表›
试›