Đọc nhanh: 词讼 (từ tụng). Ý nghĩa là: kiện tụng; thưa kiện; kiện cáo; tố tụng, từ tụng.
✪ 1. kiện tụng; thưa kiện; kiện cáo; tố tụng
诉讼也作辞讼
✪ 2. từ tụng
法律上指因私权不获履行、受到侵害、或其它事项争执不能解决时, 请求司法机构本于司法权, 依法裁判的行为
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 词讼
- 主题词
- nội dung chính; từ chủ đề.
- 严词 喝问
- nghiêm khắc quát hỏi
- 调词架讼 ( 挑拨 别人 诉讼 )
- xúi giục người khác đi kiện
- 中性词
- từ trung tính
- 严词拒绝
- nghiêm khắc từ chối
- 一部 词典
- Một bộ từ điển.
- 中文 有 很多 语气词 , 比如 啊 , 呢 , 吧 呀 , 等等
- Tiếng Trung có nhiều tiểu từ tình thái, chẳng hạn như ah, hey, ba ah, v.v.
- 魔术师 口中 念念有词 把 兔子 从 礼帽 中 掏 了 出来
- Người nhào lộn những từ thuật trong miệng, rồi khéo léo lấy con thỏ ra khỏi chiếc mũ quà.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
讼›
词›