Đọc nhanh: 词头 (từ đầu). Ý nghĩa là: tiền tố; tiếp đầu ngữ; tước hiệu; chức danh.
词头 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiền tố; tiếp đầu ngữ; tước hiệu; chức danh
加在词根前面的构词成分,如'老鼠、老虎'里的'老','阿姨'里的'阿'Xem: 〖辞令〗;〖前缀〗
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 词头
- 龙头企业
- xí nghiệp hàng đầu.
- 一去不回 头
- một đi không trở lại
- 害得 你 只会 吐 单音节 词 的 头部 创伤
- Bất cứ chấn thương nào ở đầu đều biến bạn thành một con goon đơn âm.
- 老师 是 一个 名词
- “Thầy giáo” là một danh từ.
- 我 有 人才 猎头 的 宣誓 证词
- Tôi đã tuyên thệ lời khai từ một thợ săn đầu người
- 一些 独居 的 男人 宁肯 靠 罐头食品 过日子 , 也 不愿 自己 烧饭 吃
- Một số đàn ông sống một mình thà ăn đồ hộp còn hơn là tự nấu ăn.
- 一九四七年 初头
- những ngày đầu năm 1947.
- 一 回头 就 看见 了
- quay đầu lại thì nhìn thấy ngay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
头›
词›