刀笔 dāobǐ
volume volume

Từ hán việt: 【đao bút】

Đọc nhanh: 刀笔 (đao bút). Ý nghĩa là: đao bút; viết đơn kiện. Ví dụ : - 刀笔吏 thư lại. - 刀笔老手 một tay viết đơn lão luyện.. - 长于刀笔 giỏi viết đơn kiện

Ý Nghĩa của "刀笔" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

刀笔 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đao bút; viết đơn kiện

古代在竹筒上记事,用刀子刮去错字,因此把有关公文案卷的事叫做刀笔,后世多指写状子的事 (多含贬义)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 刀笔 dāobǐ

    - thư lại

  • volume volume

    - 刀笔 dāobǐ 老手 lǎoshǒu

    - một tay viết đơn lão luyện.

  • volume volume

    - 长于 chángyú 刀笔 dāobǐ

    - giỏi viết đơn kiện

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 刀笔

  • volume volume

    - 刀笔 dāobǐ 老手 lǎoshǒu

    - một tay viết đơn lão luyện.

  • volume volume

    - 刀笔 dāobǐ

    - thư lại

  • volume volume

    - 长于 chángyú 刀笔 dāobǐ

    - giỏi viết đơn kiện

  • volume volume

    - 铅笔刀 qiānbǐdāo ér

    - dao vót bút chì; dao chuốt bút chì

  • volume volume

    - 画家 huàjiā 喜欢 xǐhuan 用刀 yòngdāo 削铅笔 xiāoqiānbǐ

    - Họa sĩ thích dùng dao gọt bút chì.

  • volume volume

    - 打扰 dǎrǎo 一下 yīxià 这个 zhègè 红色 hóngsè de 铅笔刀 qiānbǐdāo 多少 duōshǎo qián

    - Xin lỗi, cái gọt bút chì màu đỏ này là bao nhiêu vậy?

  • volume volume

    - 这儿 zhèér yǒu 一个 yígè 卷笔刀 juǎnbǐdāo

    - Ở đây có cái gọt bút chì.

  • volume volume

    - zhè 不是 búshì de 卷笔刀 juǎnbǐdāo

    - Đây đâu phải gọt bút chì của anh ta.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:đao 刀 (+0 nét)
    • Pinyin: Dāo
    • Âm hán việt: Đao
    • Nét bút:フノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:SH (尸竹)
    • Bảng mã:U+5200
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Bút
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶ノ一一フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HHQU (竹竹手山)
    • Bảng mã:U+7B14
    • Tần suất sử dụng:Rất cao