Đọc nhanh: 词素 (từ tố). Ý nghĩa là: từ tố; hình vị (Đơn vị nhỏ nhất có nghĩa trong hệ thống các đơn vị ngôn ngữ. Từ căn, tiền tố, hậu tố đều là từ tố. Có từ chỉ có 1 từ tố, ví dụ như人、蜈蚣... Có từ có hai hoặc nhiều từ tố hợp thành. Ví dụ như老虎 do hai từ tố 老 và từ tố 虎 hợp thành, hoặc蜈蚣草 do hai từ tố 蜈蚣 và 草 hợp thành, còn图书馆 do ba từ tố 图,书,馆 hợp thành).
词素 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. từ tố; hình vị (Đơn vị nhỏ nhất có nghĩa trong hệ thống các đơn vị ngôn ngữ. Từ căn, tiền tố, hậu tố đều là từ tố. Có từ chỉ có 1 từ tố, ví dụ như人、蜈蚣... Có từ có hai hoặc nhiều từ tố hợp thành. Ví dụ như老虎 do hai từ tố 老 và từ tố 虎 hợp thành, hoặc蜈蚣草 do hai từ tố 蜈蚣 và 草 hợp thành, còn图书馆 do ba từ tố 图,书,馆 hợp thành)
语言中最小的有意义的 单位,词根、前缀、后缀、词尾都是词素有的词只包含一个词素,如'人、蜈蚣'等有的词包含两个或 更多的词素,如'老虎'包含'老'和'虎'两个词素,'蜈蚣草'包含'蜈蚣'和'草'两个词素,'图书馆'包含' 图'、'书'、'馆'三个词素
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 词素
- 两家 做 了 几辈子 邻居 , 素来 情分 好
- hai nhà là hàng xóm cả mấy đời nay, xưa nay quan hệ rất tốt.
- 个人 素质 决定 成败
- Phẩm chất cá nhân quyết định sự thành bại.
- 严词 喝问
- nghiêm khắc quát hỏi
- 龙眼 富含 维生素
- Quả nhãn giàu vitamin.
- 严词拒绝
- nghiêm khắc từ chối
- 不该 让 罗素 来演 吧
- Russell đã bị nói sai một cách khủng khiếp.
- 一部 新 词典 即将 问世
- một bộ từ điển mới sắp xuất bản.
- 不要 忘 了 助词 练习 !
- Đừng quên luyện tập trợ từ!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
素›
词›