Đọc nhanh: 词缀 (từ xuyết). Ý nghĩa là: phụ tố; phần thêm vào (các phụ tố thường gặp là tiền tố và hậu tố).
词缀 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phụ tố; phần thêm vào (các phụ tố thường gặp là tiền tố và hậu tố)
词中附加在词根上的构词成分常见的有前缀和后缀两种 见〖辞令〗;〖前缀〗参看〖后缀〗;〖前缀〗;〖后缀〗
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 词缀
- 微小 表 微小 的 后缀 、 单词 或 名称
- Các hậu tố, từ hoặc tên rất nhỏ
- 严词 喝问
- nghiêm khắc quát hỏi
- 中性词
- từ trung tính
- 鲜花 点缀着 草地
- Hoa tươi điểm xuyết thảm cỏ.
- 中文 有 很多 语气词 , 比如 啊 , 呢 , 吧 呀 , 等等
- Tiếng Trung có nhiều tiểu từ tình thái, chẳng hạn như ah, hey, ba ah, v.v.
- 她 缀 词 的 能力 很 好
- Khả năng sắp xếp từ ngữ của cô ấy rất tốt.
- 一部 新 词典 即将 问世
- một bộ từ điển mới sắp xuất bản.
- 不要 忘 了 助词 练习 !
- Đừng quên luyện tập trợ từ!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
缀›
词›