Đọc nhanh: 词缀剥除 (từ xuyết bác trừ). Ý nghĩa là: đóng dấu tước, để xác định gốc của một từ bằng cách loại bỏ tiền tố và hậu tố.
词缀剥除 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đóng dấu tước
affix stripping
✪ 2. để xác định gốc của một từ bằng cách loại bỏ tiền tố và hậu tố
to determine the root of a word by removing prefix and suffix
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 词缀剥除
- 不及物 的 既 不 主动 也 不 被动 的 ; 不及物 的 。 用于 指 动词
- Không trực động cũng không bị động; không trực động. Được sử dụng để chỉ ra động từ.
- 微小 表 微小 的 后缀 、 单词 或 名称
- Các hậu tố, từ hoặc tên rất nhỏ
- 一部 词典
- Một bộ từ điển.
- 9 除以 4 余数 为 5
- Số dư của 9 chia cho 4 được 5.
- 她 缀 词 的 能力 很 好
- Khả năng sắp xếp từ ngữ của cô ấy rất tốt.
- 一部 新 词典 即将 问世
- một bộ từ điển mới sắp xuất bản.
- 上山 那条 道 除非 他 , 没 人 认识
- con đường lên núi ấy, ngoài anh ấy ra không có ai biết.
- 这 篇文章 除了 玩弄 名词 之外 , 没有 什么 内容
- bài văn này ngoài trò chơi chữ ra, chẳng có nội dung gì cả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
剥›
缀›
词›
除›