Đọc nhanh: 词根 (từ căn). Ý nghĩa là: từ căn; gốc từ; từ nguyên; căn tố; gốc chữ; tiếng gốc.
词根 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. từ căn; gốc từ; từ nguyên; căn tố; gốc chữ; tiếng gốc
词的主要组成部分是词义的基础如'老虎'里的'虎','桌子'里的'桌','工业化'里的'工业'
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 词根
- 一面之词
- Lời nói của một phía.
- 一部 词典
- Một bộ từ điển.
- 齐着 根儿 剪断
- cắt rễ cho đều nhau.
- 一个 闭目塞听 、 同 客观 外界 根本 绝缘 的 人 , 是 无所谓 认识 的
- một người bưng tai bịt mắt, hoàn toàn cách biệt với thế giới bên ngoài, là người không thể nhận thức được.
- 一部 新 词典 即将 问世
- một bộ từ điển mới sắp xuất bản.
- 一部 新 汉英词典 即将 问世
- Một cuốn từ điển Trung-Anh mới sắp được xuất bản.
- 根据 这 首歌 的 谱 另外 配 了 一段 词
- dựa vào nhạc của bài hát này, còn phối thêm một đoạn lời nữa
- 上 的 肥太多 把 根儿 都 烧坏 了
- Bón quá nhiều phân sẽ làm rễ cây bị lụi hết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
根›
词›