Đọc nhanh: 词话 (từ thoại). Ý nghĩa là: bình chú; lời bình; chú giải, từ thoại (một hình thức văn học xuôi và thơ xen lẫn).
词话 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bình chú; lời bình; chú giải
评论词的内容、形式,或记载词的作者事迹的书,如《碧鸡漫志》
✪ 2. từ thoại (một hình thức văn học xuôi và thơ xen lẫn)
散文里间杂韵文的说唱文艺形式,是章回小说的前身,起于宋元,流行到明代,如《大唐秦王词话》明代也把夹有词曲的章回小说叫做词话,如《金瓶梅词话》
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 词话
- 冗词赘句 ( 诗文 中 无用 的话 )
- câu chữ thừa; câu dư chữ thừa.
- 老师 是 一个 名词
- “Thầy giáo” là một danh từ.
- 这句 话 中 有 一个 词用 得 不 妥当
- trong câu này có một chữ dùng không ổn.
- 一句 话触 到 他 的 痛处
- chỉ một câu nói mà đã đụng vào nỗi đau của anh ấy.
- 通话 时 , 要 注意 用词
- Khi nói chuyện, cần chú ý đến cách dùng từ.
- 你 写 的 这句 话 脱漏 了 一个 词
- Câu này bạn viết sót một từ.
- 他们 的 谈话 中 充满 了 渎 犯 神灵 的 言词
- Trong cuộc trò chuyện của họ, đầy đủ những lời nói xúc phạm đến các thần linh.
- 一句 话 把 屋子里 的 人 都 引得 笑 起来
- một câu nói làm cho mọi người trong phòng cười ồ lên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
词›
话›