Đọc nhanh: 试管受孕 (thí quản thụ dựng). Ý nghĩa là: thụ tinh trong ống nghiệm.
试管受孕 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thụ tinh trong ống nghiệm
in vitro fertilisation; test tube fertilisation
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 试管受孕
- 他 受 劝阻 去 做 另 一次 的 尝试
- Anh ta bị ngăn cản để thực hiện một lần thử nghiệm khác.
- 妇女 排卵期 不 正常 就 不易 受孕
- Nếu chu kỳ rụng trứng của phụ nữ không bình thường, thì việc thụ tinh sẽ không dễ dàng xảy ra.
- 主管 的 司法部门 应 宣布 不 受理 此类 指控 或 举报
- Cơ quan tư pháp có thẩm quyền nên tuyên bố rằng những cáo buộc hoặc báo cáo như này sẽ không được thụ lý, giải quyết.
- 他 将 接受 口试
- Anh ấy sẽ tham gia kỳ thi nói.
- 是 关于 你 询问 怀孕 测试 的 可信度 问题 的
- Đó là câu hỏi của bạn về độ tin cậy của que thử thai.
- 她 将 承受 公司 的 管理
- Cô ấy sẽ kế thừa việc quản lý công ty.
- 你 尽管 放胆 试验 , 大家 支持 你
- anh cứ mạnh dạn thí nghiệm, mọi người luôn ủng hộ anh.
- 尽管 他 不 接受 我 的 意见 , 我 有 意见 还要 向 他 提
- cho dù anh ấy không tiếp thu ý kiến của tôi, tôi có ý kiến vẫn phải góp ý cho anh ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
受›
孕›
管›
试›