Đọc nhanh: 评功 (bình công). Ý nghĩa là: đánh giá công lao; đánh giá thành tích, bình công. Ví dụ : - 评功摆好 kể công
评功 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đánh giá công lao; đánh giá thành tích
评定功绩
- 评功摆好
- kể công
✪ 2. bình công
评定工作成绩, 特指人民公社中评定劳动的轻重和成绩的好坏
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 评功
- 鲁迅 先生 成功 地 刻画 了 阿 Q 这个 形象
- Lỗ Tấn đã khắc hoạ thành công hình tượng AQ.
- 不求有功 , 但求无过
- Chẳng cầu có công, chỉ mong không lỗi.
- 下功夫 练习 书法
- Bỏ công sức ra luyện tập thư pháp.
- 评功摆好
- kể công
- 不痛不痒 的 批评
- phê bình không đến nơi đến chốn
- 不能 对 同志 的 批评 抱 对抗 情绪
- không thể mang ý đối kháng với phê bình của đồng đội.
- 不能 忘记 祖宗 功绩
- Không thể quên công lao của tổ tiên.
- 不能 从 个人 的 好恶 出发 来 评定 文章 的 好坏
- không thể lấy sự yêu ghét cá nhân để bình luận bài văn hay dở.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
功›
评›