Đọc nhanh: 评话 (bình thoại). Ý nghĩa là: bình thoại (một hình thức văn học truyền miệng Trung Quốc, vừa kể vừa hát), bình thoại (một hình thức khúc nghệ của Trung Quốc, dùng tiếng địa phương nói chứ không hát, như hình thức Bình thoại ở tỉnh Tô Châu, Trung Quốc).
评话 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bình thoại (một hình thức văn học truyền miệng Trung Quốc, vừa kể vừa hát)
平话:中国古代民间流行的口头文学形式,有说有唱,宋代盛行,由韵体散体相间发展为单纯散体,例如以散文为主的《三国志平话》、《五 代史平话》
✪ 2. bình thoại (một hình thức khúc nghệ của Trung Quốc, dùng tiếng địa phương nói chứ không hát, như hình thức Bình thoại ở tỉnh Tô Châu, Trung Quốc)
曲艺的一种,由一个人用当地方言讲说,只说不唱,如苏州平话
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 评话
- 一听 这话 , 心中 顿时 躁动 起来 , 坐立不安
- vừa nghe qua, trong lòng rất nóng nảy, ngồi đứng không yên.
- 一段 精彩 的 插话
- một đoạn chuyện đặc sắc được xen vào.
- 一听 这话 , 他 的 脸 立刻 变得 刷白
- vừa nghe lời này, mặt anh ấy bỗng tái xanh.
- 批评 的 话语 令 她 变得 胆怯
- Những lời chỉ trích khiến cô ấy trở nên nhút nhát.
- 一听 这话 不是味儿 , 就 反过来 追问
- vừa nghe lời kỳ lạ này, liền hỏi lại ngay.
- 龙是 一种 神话 中 的 生物
- Rồng là một sinh vật trong thần thoại.
- 一席话 引动 我 思乡 的 情怀
- buổi nói chuyện đã khơi gợi nổi nhớ quê của tôi.
- 一句 话 把 屋子里 的 人 都 引得 笑 起来
- một câu nói làm cho mọi người trong phòng cười ồ lên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
评›
话›