Đọc nhanh: 评为 (bình vi). Ý nghĩa là: bầu chọn là; được chọn là; được coi là. Ví dụ : - 我们把他评为优秀学生! Chúng tôi bầu chọn anh ấy là sinh viên xuất sắc.
评为 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bầu chọn là; được chọn là; được coi là
议论或判定(人或事物的优劣、是非等)
- 我们 把 他 评为 优秀学生
- Chúng tôi bầu chọn anh ấy là sinh viên xuất sắc.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 评为
✪ 1. 被评为 ... ...
Được coi là, được bầu chọn là
- 这些 马 被 评为 全县 最好 的 马
- Những con ngựa này được đánh giá là tốt nhất trong quận.
✪ 2. 把 ... ... 评为
Bình chọn ... là
- 他们 把 这位 网球 运动员 评为 世界 第三号 选手
- Họ đánh giá tay vợt này là tay vợt số 3 thế giới.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 评为
- 这些 马 被 评为 全县 最好 的 马
- Những con ngựa này được đánh giá là tốt nhất trong quận.
- 他 绘制 的 设计图 被 评选 为 最佳 作品
- Thiết kế do anh ấy vẽ được bình chọn là tác phẩm đẹp nhất.
- 她 被 评为 先进 生产者 , 并且 出席 了 群英会
- Cô ấy được bầu làm lao động tiên tiến, và còn được dự hội nghị chiến sĩ thi đua.
- 大 作家 威廉 · 福克纳 评价 马克 · 吐温 为
- William Faulkner mô tả Mark Twain
- 他们 把 这位 网球 运动员 评为 世界 第三号 选手
- Họ đánh giá tay vợt này là tay vợt số 3 thế giới.
- 他 批评 以前 的 同事 并非 出 於 气愤 而是 为 他 惋惜
- Anh ta chỉ trích đồng nghiệp trước đây, không phải vì tức giận mà là vì anh ta cảm thấy tiếc cho họ.
- 他 因为 这件 事 受到 了 批评
- Anh ấy đã bị chỉ trích vì sự cố này.
- 我们 把 他 评为 优秀学生
- Chúng tôi bầu chọn anh ấy là sinh viên xuất sắc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
为›
评›