Đọc nhanh: 证券化率 (chứng khoán hoá suất). Ý nghĩa là: tỷ lệ chứng khoán hóa.
证券化率 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tỷ lệ chứng khoán hóa
securitization ratio
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 证券化率
- 这家 公司 在 巴黎 证券 交易所 上市 了
- Công ty này được niêm yết trên thị trường chứng khoán Paris.
- 证券 交易所
- sở giao dịch chứng khoán.
- 关注 利率 的 变化
- Chú ý đến sự thay đổi của tỉ lệ lãi suất.
- 为了 提高 生产 效率 , 工厂 必须 有步骤 地 实行 自动化 生产流程
- Để nâng cao hiệu suất sản xuất, nhà máy cần phải thực hiện quy trình sản xuất tự động theo từng bước.
- 随着 商品 证券 跌价 , 美元 将会 成为 胜之不武 的 赢家
- Khi chứng khoán hàng hóa giảm giá, đồng đô la Mỹ sẽ trở thành kẻ chiến thắng bất khả chiến bại.
- 优化 设计 能 提高效率
- Tối ưu hóa thiết kế có thể tăng hiệu quả.
- 随着 社会 变化 , 许多 国家 的 离婚率 逐渐 上升
- Với sự thay đổi của xã hội, tỉ lệ ly hôn ở nhiều quốc gia ngày càng tăng.
- 结婚 率 的 变化 反映 了 社会 对 婚姻 观念 的 态度
- Sự thay đổi tỉ lệ kết hôn phản ánh thái độ của xã hội đối với quan niệm về hôn nhân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
券›
化›
率›
证›