Đọc nhanh: 设计者 (thiết kế giả). Ý nghĩa là: kiến trúc sư (của một dự án), nhà thiết kế. Ví dụ : - 我们将向各位介绍"分身"的设计者 Tôi muốn giới thiệu với bạn kiến trúc sư của Myclone.. - 我和这靴子的设计者有过密切合作 Tôi đã làm việc chặt chẽ với nhà thiết kế về những điều này.
设计者 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. kiến trúc sư (của một dự án)
architect (of a project)
- 我们 将 向 各位 介绍 分身 的 设计者
- Tôi muốn giới thiệu với bạn kiến trúc sư của Myclone.
✪ 2. nhà thiết kế
designer
- 我 和 这 靴子 的 设计者 有过 密切合作
- Tôi đã làm việc chặt chẽ với nhà thiết kế về những điều này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 设计者
- 我们 将 向 各位 介绍 分身 的 设计者
- Tôi muốn giới thiệu với bạn kiến trúc sư của Myclone.
- 不落俗套 的 美术设计
- thiết kế đậm nét mỹ thuật
- 动画片 绘制 者 设计 、 创作 或 制作 动画片 的 人 , 如 艺术家 或 技术人员
- Người vẽ hoạt hình là người thiết kế, sáng tạo hoặc sản xuất các bộ phim hoạt hình, như nghệ sĩ hoặc nhân viên kỹ thuật.
- 他 的 设计 与 现代 艺术 联想
- Thiết kế của anh ấy liên tưởng đến nghệ thuật hiện đại.
- 他 对 房子 的 设计 非常 乐意
- Anh ấy hài lòng với thiết kế của nhà.
- 为 消费者 着想 , 是 产品设计 的 立脚点
- tính đến yếu tố người tiêu dùng chính là cơ sở của việc thiết kế sản phẩm.
- 我 和 这 靴子 的 设计者 有过 密切合作
- Tôi đã làm việc chặt chẽ với nhà thiết kế về những điều này.
- 他 在 设计 一个 新 产品
- Anh ấy đang thiết kế một sản phẩm mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
者›
计›
设›