Đọc nhanh: 设局 (thiết cục). Ý nghĩa là: đặt một cái bẫy.
设局 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đặt một cái bẫy
to set a trap
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 设局
- 中央 情报局
- CIA; cục tình báo trung ương Mỹ.
- 临时 借用 的 设备 非常 实用
- Thiết bị mượn tạm thời rất hữu ích.
- 为了 做好 防疫 工作 河内 也 设立 了 很多 检疫站
- Để làm tốt công tác phòng chống dịch, Hà Nội cũng đã thành lập nhiều chốt kiểm dịch.
- 不落俗套 的 美术设计
- thiết kế đậm nét mỹ thuật
- 他设 了 一个 局
- Anh ấy bày một cái bẫy.
- 东道主 队 在 6 局中 的 击球 打 得 十分 出色
- Đội chủ nhà đã đánh các quả bóng rất xuất sắc trong 6 vòng chơi.
- 局 下面 分设 三个 处
- dưới cục đặt riêng ba sở.
- 这项 研究 被 设备 所 局限
- Nghiên cứu này bị hạn chế bởi thiết bị.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
局›
设›