Đọc nhanh: 识力 (thức lực). Ý nghĩa là: sự phân biệt, khả năng đánh giá tốt.
识力 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. sự phân biệt
discernment
✪ 2. khả năng đánh giá tốt
the ability to judge well
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 识力
- 上山 时 , 马 用力 拉 拽 着 马车 的 挽绳
- Khi lên núi, con ngựa cố gắng kéo dây cương của xe ngựa.
- 一力 成全
- ra sức giúp người khác.
- 知识 是 力量 的 源泉
- tri thức là nguồn sức mạnh.
- 他 有 很 强 的 辨识 能力
- Anh ấy có khả năng nhận diện rất tốt.
- 上山 那条 道 除非 他 , 没 人 认识
- con đường lên núi ấy, ngoài anh ấy ra không có ai biết.
- 他 努力 积累 知识
- Anh ấy nỗ lực tích lũy kiến thức.
- 同心协力 ( 统一认识 , 共同努力 )
- đồng tâm hiệp lực
- 图画 教学 是 通过 形象 来 发展 儿童 认识 事物 的 能力
- dạy học bằng tranh vẽ là thông qua hình ảnh để phát triển năng lực nhận thức sự vật của trẻ em.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
力›
识›