Đọc nhanh: 设色 (thiết sắc). Ý nghĩa là: tô màu, vẽ, màu sắc.
设色 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. tô màu
to color
✪ 2. vẽ
to paint
✪ 3. màu sắc
(绘画) 涂色; 着色
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 设色
- 不惜 重资 购买 设备
- không tiếc tiền vốn mua thiết bị.
- 不堪设想
- Không thể tưởng tượng.
- 不动声色
- tỉnh bơ như không.
- 不信 你 问 我 玻色子 跟 费米子 的 差异
- Hỏi tôi sự khác biệt giữa boson và fermion.
- 他 很 有 灵气 , 一定 能 成为 出色 的 服装 设计师
- anh ấy rất có khả năng phân tích, nhất định sẽ là một nhà thiết kế thời trang xuất sắc.
- 上 一个 能 调出 这种 颜色 的 人 是 毕加索
- Người cuối cùng pha loại sơn này là Picasso.
- 这位 老人 画 的 花卉 , 设色 十分 浓重
- hoa cỏ mà ông lão này vẽ, pha màu rất đậm.
- 作为 平面 设计师 , 她 精通 色彩 搭配 和 排版 技巧
- Là một thiết kế đồ họa, cô ấy thành thạo việc phối màu và kỹ thuật sắp xếp bản in.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
色›
设›